Translation meaning & definition of the word "impractical" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "không thực tế" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Impractical
[Không thực tế]/ɪmpræktəkəl/
adjective
1. Not practical
- Not workable or not given to practical matters
- "Refloating the ship proved impractical because of the expense"
- "He is intelligent but too impractical for commercial work"
- "An impractical solution"
- synonym:
- impractical
1. Không thực tế
- Không khả thi hoặc không được đưa ra cho các vấn đề thực tế
- "Làm mới con tàu tỏ ra không thực tế vì chi phí"
- "Anh ấy thông minh nhưng quá không thực tế cho công việc thương mại"
- "Một giải pháp không thực tế"
- từ đồng nghĩa:
- không thực tế
2. Not practical or realizable
- Speculative
- "Airy theories about socioeconomic improvement"
- "Visionary schemes for getting rich"
- synonym:
- airy ,
- impractical ,
- visionary ,
- Laputan ,
- windy
2. Không thực tế hoặc có thể thực hiện được
- Đầu cơ
- "Lý thuyết về cải thiện kinh tế xã hội"
- "Kế hoạch có tầm nhìn để làm giàu"
- từ đồng nghĩa:
- thoáng mát ,
- không thực tế ,
- nhìn xa trông rộng ,
- Laputan ,
- gió
Examples of using
His impractical proposal astonished us all.
Đề nghị không thực tế của ông làm kinh ngạc tất cả chúng ta.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English