Translation meaning & definition of the word "implication" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "ngụ ý" sang tiếng Việt
Implication
[Hàm ý]noun
1. Something that is inferred (deduced or entailed or implied)
- "His resignation had political implications"
- synonym:
- deduction ,
- entailment ,
- implication
1. Một cái gì đó được suy ra (suy luận hoặc đòi hỏi hoặc ngụ ý)
- "Sự từ chức của ông có ý nghĩa chính trị"
- từ đồng nghĩa:
- khấu trừ ,
- đòi hỏi ,
- hàm ý
2. A meaning that is not expressly stated but can be inferred
- "The significance of his remark became clear only later"
- "The expectation was spread both by word and by implication"
- synonym:
- significance ,
- import ,
- implication
2. Một ý nghĩa không được nêu rõ ràng nhưng có thể được suy ra
- "Tầm quan trọng của nhận xét của anh ấy đã trở nên rõ ràng chỉ sau đó"
- "Sự kỳ vọng được lan truyền cả bằng lời nói và hàm ý"
- từ đồng nghĩa:
- ý nghĩa ,
- nhập khẩu ,
- hàm ý
3. An accusation that brings into intimate and usually incriminating connection
- synonym:
- implication
3. Một lời buộc tội mang lại kết nối thân mật và thường xuyên
- từ đồng nghĩa:
- hàm ý
4. A logical relation between propositions p and q of the form `if p then q'
- If p is true then q cannot be false
- synonym:
- implication ,
- logical implication ,
- conditional relation
4. Một mối quan hệ logic giữa các mệnh đề p và q của dạng `nếu p thì q'
- Nếu p là đúng thì q không thể sai
- từ đồng nghĩa:
- hàm ý ,
- hàm ý logic ,
- quan hệ có điều kiện
5. A relation implicated by virtue of involvement or close connection (especially an incriminating involvement)
- "He was suspected of implication in several robberies"
- synonym:
- implication
5. Một mối quan hệ liên quan đến đức tính liên quan hoặc kết nối chặt chẽ (đặc biệt là sự tham gia có liên quan)
- "Anh ta bị nghi ngờ có ý nghĩa trong một số vụ cướp"
- từ đồng nghĩa:
- hàm ý