Translation meaning & definition of the word "implement" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thực hiện" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Implement
[Thực hiện]/ɪmpləmənt/
noun
1. Instrumentation (a piece of equipment or tool) used to effect an end
- synonym:
- implement
1. Thiết bị (một phần của thiết bị hoặc công cụ) được sử dụng để tạo ra một kết thúc
- từ đồng nghĩa:
- thực hiện
verb
1. Apply in a manner consistent with its purpose or design
- "Implement a procedure"
- synonym:
- implement
1. Áp dụng theo cách phù hợp với mục đích hoặc thiết kế của nó
- "Thực hiện một thủ tục"
- từ đồng nghĩa:
- thực hiện
2. Ensure observance of laws and rules
- "Apply the rules to everyone"
- synonym:
- enforce ,
- implement ,
- apply
2. Đảm bảo tuân thủ luật pháp và các quy tắc
- "Áp dụng các quy tắc cho mọi người"
- từ đồng nghĩa:
- thi hành ,
- thực hiện ,
- áp dụng
3. Pursue to a conclusion or bring to a successful issue
- "Did he go through with the treatment?"
- "He implemented a new economic plan"
- "She followed up his recommendations with a written proposal"
- synonym:
- follow through ,
- follow up ,
- follow out ,
- carry out ,
- implement ,
- put through ,
- go through
3. Theo đuổi một kết luận hoặc đưa ra một vấn đề thành công
- "Anh ấy đã trải qua điều trị?"
- "Ông đã thực hiện một kế hoạch kinh tế mới"
- "Cô ấy theo dõi các khuyến nghị của anh ấy với một đề nghị bằng văn bản"
- từ đồng nghĩa:
- theo dõi qua ,
- theo dõi ,
- thực hiện ,
- đưa qua ,
- đi qua
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English