Translation meaning & definition of the word "imperfect" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "không hoàn hảo" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Imperfect
[Không hoàn hảo]/ɪmpərfɪkt/
noun
1. A tense of verbs used in describing action that is on-going
- synonym:
- progressive ,
- progressive tense ,
- imperfect ,
- imperfect tense ,
- continuous tense
1. Một thì các động từ được sử dụng để mô tả hành động đang diễn ra
- từ đồng nghĩa:
- tiến bộ ,
- thì tiến bộ ,
- không hoàn hảo ,
- căng thẳng không hoàn hảo ,
- căng thẳng liên tục
adjective
1. Not perfect
- Defective or inadequate
- "Had only an imperfect understanding of his responsibilities"
- "Imperfect mortals"
- "Drainage here is imperfect"
- synonym:
- imperfect
1. Không hoàn hảo
- Khiếm khuyết hoặc không đầy đủ
- "Chỉ có một sự hiểu biết không hoàn hảo về trách nhiệm của mình"
- "Người phàm không hoàn hảo"
- "Thoát nước ở đây là không hoàn hảo"
- từ đồng nghĩa:
- không hoàn hảo
2. Wanting in moral strength, courage, or will
- Having the attributes of man as opposed to e.g. divine beings
- "I'm only a fallible human"
- "Frail humanity"
- synonym:
- fallible ,
- frail ,
- imperfect ,
- weak
2. Muốn có sức mạnh đạo đức, lòng can đảm, hoặc ý chí
- Có các thuộc tính của con người trái ngược với ví dụ: thần linh
- "Tôi chỉ là một con người dễ sai lầm"
- "Nhân loại gian lận"
- từ đồng nghĩa:
- dễ sai lầm ,
- yếu đuối ,
- không hoàn hảo ,
- yếu
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English