Translation meaning & definition of the word "impatience" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thiếu kiên nhẫn" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Impatience
[Thiếu kiên nhẫn]/ɪmpeʃəns/
noun
1. A lack of patience
- Irritation with anything that causes delay
- synonym:
- restlessness ,
- impatience
1. Thiếu kiên nhẫn
- Kích thích với bất cứ điều gì gây ra sự chậm trễ
- từ đồng nghĩa:
- bồn chồn ,
- thiếu kiên nhẫn
2. A restless desire for change and excitement
- synonym:
- impatience
2. Một mong muốn không ngừng nghỉ để thay đổi và phấn khích
- từ đồng nghĩa:
- thiếu kiên nhẫn
3. A dislike of anything that causes delay
- synonym:
- impatience
3. Không thích bất cứ điều gì gây ra sự chậm trễ
- từ đồng nghĩa:
- thiếu kiên nhẫn
Examples of using
In every period of transition this riff-raff, which exists in every society, rises to the surface, and is not only without any aim but has not even a symptom of an idea, and merely does its utmost to give expression to uneasiness and impatience.
Trong mọi thời kỳ chuyển đổi, riff-raff này tồn tại trong mọi xã hội, nổi lên trên bề mặt, và không chỉ không có mục đích mà thậm chí còn không có triệu chứng của một ý tưởng, và chỉ làm hết sức mình để thể hiện sự khó chịu và thiếu kiên nhẫn.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English