Translation meaning & definition of the word "impasse" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "ngầm" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Impasse
[Bế tắc]/ɪmpæs/
noun
1. A situation in which no progress can be made or no advancement is possible
- "Reached an impasse on the negotiations"
- synonym:
- deadlock ,
- dead end ,
- impasse ,
- stalemate ,
- standstill
1. Một tình huống trong đó không có tiến bộ có thể được thực hiện hoặc không có tiến bộ là có thể
- "Đạt đến bế tắc trong các cuộc đàm phán"
- từ đồng nghĩa:
- bế tắc ,
- ngõ cụt
2. A street with only one way in or out
- synonym:
- blind alley ,
- cul de sac ,
- dead-end street ,
- impasse
2. Một con đường chỉ có một lối vào hoặc ra
- từ đồng nghĩa:
- hẻm mù ,
- cống de sac ,
- đường chết ,
- bế tắc
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English