Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "impact" into Vietnamese language

Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tác động" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Impact

[Tác động]
/ɪmpækt/

noun

1. The striking of one body against another

    synonym:
  • impact

1. Sự nổi bật của một cơ thể chống lại một cơ thể khác

    từ đồng nghĩa:
  • tác động

2. A forceful consequence

  • A strong effect
  • "The book had an important impact on my thinking"
  • "The book packs a wallop"
    synonym:
  • impact
  • ,
  • wallop

2. Một hậu quả mạnh mẽ

  • Một hiệu ứng mạnh mẽ
  • "Cuốn sách có tác động quan trọng đến suy nghĩ của tôi"
  • "Cuốn sách gói một wallop"
    từ đồng nghĩa:
  • tác động
  • ,
  • wallop

3. Influencing strongly

  • "They resented the impingement of american values on european culture"
    synonym:
  • impingement
  • ,
  • encroachment
  • ,
  • impact

3. Ảnh hưởng mạnh mẽ

  • "Họ phẫn nộ về sự áp đặt các giá trị của mỹ đối với văn hóa châu âu"
    từ đồng nghĩa:
  • bắt buộc
  • ,
  • lấn chiếm
  • ,
  • tác động

4. The violent interaction of individuals or groups entering into combat

  • "The armies met in the shock of battle"
    synonym:
  • shock
  • ,
  • impact

4. Sự tương tác bạo lực của các cá nhân hoặc các nhóm tham gia chiến đấu

  • "Quân đội gặp nhau trong cú sốc của trận chiến"
    từ đồng nghĩa:
  • sốc
  • ,
  • tác động

verb

1. Press or wedge together

  • Pack together
    synonym:
  • impact

1. Nhấn hoặc nêm với nhau

  • Gói lại với nhau
    từ đồng nghĩa:
  • tác động

2. Have an effect upon

  • "Will the new rules affect me?"
    synonym:
  • affect
  • ,
  • impact
  • ,
  • bear upon
  • ,
  • bear on
  • ,
  • touch on
  • ,
  • touch

2. Có ảnh hưởng đến

  • "Các quy tắc mới sẽ ảnh hưởng đến tôi?"
    từ đồng nghĩa:
  • ảnh hưởng
  • ,
  • tác động
  • ,
  • chịu đựng
  • ,
  • chạm vào
  • ,
  • chạm

Examples of using

My method is surprisingly simple, but the impact is big.
Phương pháp của tôi đơn giản đến đáng ngạc nhiên, nhưng tác động là lớn.
Stress can have an enormous negative impact on your health.
Căng thẳng có thể có tác động tiêu cực rất lớn đến sức khỏe của bạn.
Lack of sleep can have an enormous negative impact on a student's grades.
Thiếu ngủ có thể có tác động tiêu cực rất lớn đến điểm số của học sinh.