Translation meaning & definition of the word "immortal" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "bất tử" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Immortal
[Bất tử]/ɪmɔrtəl/
noun
1. A person (such as an author) of enduring fame
- "Shakespeare is one of the immortals"
- synonym:
- immortal
1. Một người (chẳng hạn như một tác giả) của sự nổi tiếng lâu dài
- "Shakespeare là một trong những người bất tử"
- từ đồng nghĩa:
- bất tử
2. Any supernatural being worshipped as controlling some part of the world or some aspect of life or who is the personification of a force
- synonym:
- deity ,
- divinity ,
- god ,
- immortal
2. Bất kỳ siêu nhiên nào được tôn thờ như kiểm soát một phần của thế giới hoặc một số khía cạnh của cuộc sống hoặc ai là nhân cách hóa của một lực lượng
- từ đồng nghĩa:
- thần ,
- thần thánh ,
- Chúa Trời ,
- bất tử
adjective
1. Not subject to death
- synonym:
- immortal
1. Không chịu tử vong
- từ đồng nghĩa:
- bất tử
Examples of using
The marmot is immortal.
Các marmot là bất tử.
Men are mortal because of their fears, and immortal because of their hopes.
Đàn ông là phàm nhân vì nỗi sợ hãi và bất tử vì hy vọng của họ.
Change alone is eternal, perpetual, immortal.
Thay đổi một mình là vĩnh cửu, vĩnh viễn, bất tử.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English