Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "immediate" into Vietnamese language

Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "ngay lập tức" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Immediate

[Ngay lập tức]
/ɪmidiət/

adjective

1. Of the present time and place

  • "The immediate revisions"
    synonym:
  • immediate

1. Của thời điểm và địa điểm hiện tại

  • "Sửa đổi ngay lập tức"
    từ đồng nghĩa:
  • ngay lập tức

2. Very close or connected in space or time

  • "Contiguous events"
  • "Immediate contact"
  • "The immediate vicinity"
  • "The immediate past"
    synonym:
  • contiguous
  • ,
  • immediate

2. Rất gần hoặc kết nối trong không gian hoặc thời gian

  • "Sự kiện tiếp giáp"
  • "Liên hệ ngay lập tức"
  • "Vùng lân cận"
  • "Quá khứ ngay lập tức"
    từ đồng nghĩa:
  • tiếp giáp
  • ,
  • ngay lập tức

3. Having no intervening medium

  • "An immediate influence"
    synonym:
  • immediate

3. Không có phương tiện can thiệp

  • "Một ảnh hưởng ngay lập tức"
    từ đồng nghĩa:
  • ngay lập tức

4. Immediately before or after as in a chain of cause and effect

  • "The immediate result"
  • "The immediate cause of the trouble"
    synonym:
  • immediate

4. Ngay trước hoặc sau như trong một chuỗi nguyên nhân và kết quả

  • "Kết quả ngay lập tức"
  • "Nguyên nhân trực tiếp của rắc rối"
    từ đồng nghĩa:
  • ngay lập tức

5. Performed with little or no delay

  • "An immediate reply to my letter"
  • "A prompt reply"
  • "Was quick to respond"
  • "A straightaway denial"
    synonym:
  • immediate
  • ,
  • prompt
  • ,
  • quick
  • ,
  • straightaway

5. Thực hiện với ít hoặc không chậm trễ

  • "Một câu trả lời ngay lập tức cho thư của tôi"
  • "Một câu trả lời nhanh chóng"
  • "Đã nhanh chóng trả lời"
  • "Một sự từ chối ngay lập tức"
    từ đồng nghĩa:
  • ngay lập tức
  • ,
  • nhắc nhở
  • ,
  • nhanh chóng

Examples of using

This man is my immediate superior.
Người đàn ông này là cấp trên trực tiếp của tôi.
Only an immediate operation can save the patient's life.
Chỉ có một hoạt động ngay lập tức có thể cứu sống bệnh nhân.
People called for an immediate invasion of Cuba.
Mọi người kêu gọi một cuộc xâm lược Cuba ngay lập tức.