Translation meaning & definition of the word "immature" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "chưa trưởng thành" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Immature
[Chưa trưởng thành]/ɪmətjʊr/
adjective
1. Characteristic of a lack of maturity
- "Immature behavior"
- synonym:
- immature
1. Đặc tính của sự thiếu trưởng thành
- "Hành vi non nớt"
- từ đồng nghĩa:
- chưa trưởng thành
2. (used of living things especially persons) in an early period of life or development or growth
- "Young people"
- synonym:
- young ,
- immature
2. (được sử dụng các sinh vật đặc biệt là con người) trong giai đoạn đầu đời hoặc phát triển hoặc tăng trưởng
- "Người trẻ"
- từ đồng nghĩa:
- trẻ ,
- chưa trưởng thành
3. Not fully developed or mature
- Not ripe
- "Unripe fruit"
- "Fried green tomatoes"
- "Green wood"
- synonym:
- green ,
- unripe ,
- unripened ,
- immature
3. Không phát triển đầy đủ hoặc trưởng thành
- Chưa chín
- "Trái cây chưa chín"
- "Cà chua xanh chiên"
- "Gỗ xanh"
- từ đồng nghĩa:
- xanh ,
- chưa chín ,
- chưa trưởng thành
4. Not yet mature
- synonym:
- immature
4. Chưa trưởng thành
- từ đồng nghĩa:
- chưa trưởng thành
5. (of birds) not yet having developed feathers
- "A small unfledged sparrow on the window sill"
- synonym:
- unfledged ,
- immature
5. (của chim) chưa có lông phát triển
- "Một con chim sẻ nhỏ chưa được mở trên bệ cửa sổ"
- từ đồng nghĩa:
- mở ra ,
- chưa trưởng thành
Examples of using
He sounds very immature.
Anh ta có vẻ rất non nớt.
She sounds very immature.
Cô ấy nghe rất non nớt.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English