Translation meaning & definition of the word "imbalance" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "mất cân bằng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Imbalance
[Mất cân bằng]/ɪmbæləns/
noun
1. A lack of balance or state of disequilibrium
- "A hormonal imbalance"
- synonym:
- imbalance ,
- instability ,
- unbalance
1. Thiếu cân bằng hoặc trạng thái mất cân bằng
- "Mất cân bằng nội tiết tố"
- từ đồng nghĩa:
- mất cân bằng ,
- sự bất ổn
2. (mathematics) a lack of symmetry
- synonym:
- asymmetry ,
- dissymmetry ,
- imbalance
2. (toán học) thiếu đối xứng
- từ đồng nghĩa:
- bất cân xứng ,
- không đối xứng ,
- mất cân bằng
Examples of using
The trade imbalance between two nations should be improved.
Sự mất cân bằng thương mại giữa hai quốc gia cần được cải thiện.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English