Translation meaning & definition of the word "imaginative" into Vietnamese language
Nghĩa dịch & định nghĩa của từ imaginative sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Imaginative
[Tưởng tượng]/ɪmæʤənətɪv/
adjective
1. (used of persons or artifacts) marked by independence and creativity in thought or action
- "An imaginative use of material"
- "The invention of the knitting frame by another ingenious english clergyman"- lewis mumford
- "An ingenious device"
- "Had an inventive turn of mind"
- "Inventive ceramics"
- synonym:
- imaginative ,
- inventive
1. (sử dụng người hoặc hiện vật) được đánh dấu bằng sự độc lập và sáng tạo trong suy nghĩ hoặc hành động
- "Việc sử dụng tài liệu một cách giàu trí tưởng tượng"
- "Việc phát minh ra khung đan bởi một giáo sĩ người anh khéo léo khác"- lewis mumford
- "Một thiết bị khéo léo"
- "Có một suy nghĩ sáng tạo"
- "Gốm sáng tạo"
- từ đồng nghĩa:
- giàu trí tưởng tượng ,
- sáng tạo
Examples of using
Tom's imaginative.
Tom giàu trí tưởng tượng.
He is a very imaginative writer.
Ông là một nhà văn rất giàu trí tưởng tượng.
I am clever, sensitive and imaginative.
Tôi thông minh, nhạy cảm và giàu trí tưởng tượng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English