Translation meaning & definition of the word "imaginary" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tưởng tượng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Imaginary
[Tưởng tượng]/ɪmæʤənɛri/
noun
1. (mathematics) a number of the form a+bi where a and b are real numbers and i is the square root of -1
- synonym:
- complex number ,
- complex quantity ,
- imaginary number ,
- imaginary
1. (toán học) một số dạng a + bi trong đó a và b là số thực và i là căn bậc hai của -1
- từ đồng nghĩa:
- số phức ,
- số lượng phức tạp ,
- số tưởng tượng ,
- tưởng tượng
adjective
1. Not based on fact
- Unreal
- "The falsehood about some fanciful secret treaties"- f.d.roosevelt
- "A small child's imaginary friends"
- "To create a notional world for oneself"
- synonym:
- fanciful ,
- imaginary ,
- notional
1. Không dựa trên thực tế
- Không thật
- "Sự giả dối về một số hiệp ước bí mật huyền ảo" - f.d.roosevelt
- "Một người bạn tưởng tượng của một đứa trẻ nhỏ"
- "Để tạo ra một thế giới nổi tiếng cho chính mình"
- từ đồng nghĩa:
- huyền ảo ,
- tưởng tượng ,
- công chứng
Examples of using
The dragon is an imaginary creature.
Con rồng là một sinh vật tưởng tượng.
Dragons are imaginary animals.
Rồng là động vật tưởng tượng.
All her imaginary happiness vanished in a moment.
Tất cả hạnh phúc tưởng tượng của cô tan biến trong một khoảnh khắc.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English