Translation meaning & definition of the word "image" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "hình ảnh" sang tiếng Việt
Image
[Hình ảnh]noun
1. An iconic mental representation
- "Her imagination forced images upon her too awful to contemplate"
- synonym:
- image ,
- mental image
1. Một đại diện tinh thần mang tính biểu tượng
- "Trí tưởng tượng của cô ấy buộc hình ảnh của cô ấy quá khủng khiếp để chiêm ngưỡng"
- từ đồng nghĩa:
- hình ảnh ,
- hình ảnh tinh thần
2. (jungian psychology) a personal facade that one presents to the world
- "A public image is as fragile as humpty dumpty"
- synonym:
- persona ,
- image
2. (tâm lý học jungian) một mặt tiền cá nhân mà người ta trình bày với thế giới
- "Một hình ảnh công cộng mỏng manh như humpty dumpty"
- từ đồng nghĩa:
- tính cách ,
- hình ảnh
3. A visual representation (of an object or scene or person or abstraction) produced on a surface
- "They showed us the pictures of their wedding"
- "A movie is a series of images projected so rapidly that the eye integrates them"
- synonym:
- picture ,
- image ,
- icon ,
- ikon
3. Một biểu diễn trực quan (của một đối tượng hoặc cảnh hoặc người hoặc trừu tượng) được tạo ra trên một bề mặt
- "Họ cho chúng tôi xem những bức ảnh về đám cưới của họ"
- "Một bộ phim là một loạt các hình ảnh được chiếu nhanh đến mức mắt tích hợp chúng"
- từ đồng nghĩa:
- hình ảnh ,
- biểu tượng ,
- ikon
4. A standard or typical example
- "He is the prototype of good breeding"
- "He provided america with an image of the good father"
- synonym:
- prototype ,
- paradigm ,
- epitome ,
- image
4. Một ví dụ tiêu chuẩn hoặc điển hình
- "Anh ấy là nguyên mẫu của chăn nuôi tốt"
- "Ông cung cấp cho nước mỹ một hình ảnh của người cha tốt"
- từ đồng nghĩa:
- nguyên mẫu ,
- mô hình ,
- mẫu mực ,
- hình ảnh
5. Language used in a figurative or nonliteral sense
- synonym:
- trope ,
- figure of speech ,
- figure ,
- image
5. Ngôn ngữ được sử dụng theo nghĩa bóng hoặc phi nghĩa đen
- từ đồng nghĩa:
- trope ,
- con số của bài phát biểu ,
- hình ,
- hình ảnh
6. Someone who closely resembles a famous person (especially an actor)
- "He could be gingrich's double"
- "She's the very image of her mother"
- synonym:
- double ,
- image ,
- look-alike
6. Một người gần giống với một người nổi tiếng (đặc biệt là một diễn viên)
- "Anh ấy có thể là đôi của gingrich"
- "Cô ấy là hình ảnh của mẹ cô ấy"
- từ đồng nghĩa:
- gấp đôi ,
- hình ảnh ,
- trông giống nhau
7. (mathematics) the set of values of the dependent variable for which a function is defined
- "The image of f(x) = x^2 is the set of all non-negative real numbers if the domain of the function is the set of all real numbers"
- synonym:
- image ,
- range ,
- range of a function
7. (toán học) tập hợp các giá trị của biến phụ thuộc mà hàm được xác định
- "Hình ảnh của f (x) = x ^ 2 là tập hợp của tất cả các số thực không âm nếu miền của hàm là tập hợp của tất cả các số thực"
- từ đồng nghĩa:
- hình ảnh ,
- phạm vi ,
- phạm vi của một chức năng
8. The general impression that something (a person or organization or product) presents to the public
- "Although her popular image was contrived it served to inspire music and pageantry"
- "The company tried to project an altruistic image"
- synonym:
- image
8. Ấn tượng chung mà một cái gì đó (một người hoặc tổ chức hoặc sản phẩm) trình bày cho công chúng
- "Mặc dù hình ảnh phổ biến của cô ấy đã được đưa vào để truyền cảm hứng cho âm nhạc và cuộc thi"
- "Công ty đã cố gắng chiếu một hình ảnh vị tha"
- từ đồng nghĩa:
- hình ảnh
9. A representation of a person (especially in the form of sculpture)
- "The coin bears an effigy of lincoln"
- "The emperor's tomb had his image carved in stone"
- synonym:
- effigy ,
- image ,
- simulacrum
9. Một đại diện của một người (đặc biệt là ở dạng điêu khắc)
- "Đồng xu mang hình nộm của lincoln"
- "Ngôi mộ của hoàng đế có hình ảnh được khắc trên đá"
- từ đồng nghĩa:
- hình nộm ,
- hình ảnh ,
- simulacrum
verb
1. Render visible, as by means of mri
- synonym:
- image
1. Hiển thị, như bằng mri
- từ đồng nghĩa:
- hình ảnh
2. Imagine
- Conceive of
- See in one's mind
- "I can't see him on horseback!"
- "I can see what will happen"
- "I can see a risk in this strategy"
- synonym:
- visualize ,
- visualise ,
- envision ,
- project ,
- fancy ,
- see ,
- figure ,
- picture ,
- image
2. Tưởng tượng
- Quan niệm về
- Nhìn thấy trong tâm trí của một người
- "Tôi không thể nhìn thấy anh ta trên lưng ngựa!"
- "Tôi có thể thấy những gì sẽ xảy ra"
- "Tôi có thể thấy một rủi ro trong chiến lược này"
- từ đồng nghĩa:
- hình dung ,
- dự án ,
- ưa thích ,
- xem ,
- hình ,
- hình ảnh