Translation meaning & definition of the word "illustration" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "hình minh họa" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Illustration
[Minh họa]/ɪləstreʃən/
noun
1. Artwork that helps make something clear or attractive
- synonym:
- illustration
1. Tác phẩm nghệ thuật giúp làm cho một cái gì đó rõ ràng hoặc hấp dẫn
- từ đồng nghĩa:
- minh họa
2. Showing by example
- synonym:
- exemplification ,
- illustration
2. Hiển thị bằng ví dụ
- từ đồng nghĩa:
- gương mẫu ,
- minh họa
3. An item of information that is typical of a class or group
- "This patient provides a typical example of the syndrome"
- "There is an example on page 10"
- synonym:
- example ,
- illustration ,
- instance ,
- representative
3. Một mục thông tin điển hình của một lớp hoặc nhóm
- "Bệnh nhân này cung cấp một ví dụ điển hình của hội chứng"
- "Có một ví dụ trên trang 10"
- từ đồng nghĩa:
- ví dụ ,
- minh họa ,
- đại diện
4. A visual representation (a picture or diagram) that is used make some subject more pleasing or easier to understand
- synonym:
- illustration
4. Một đại diện trực quan (một hình ảnh hoặc sơ đồ) được sử dụng làm cho một số chủ đề dễ hiểu hơn hoặc dễ hiểu hơn
- từ đồng nghĩa:
- minh họa
Examples of using
An illustration may make the point clear.
Một minh họa có thể làm cho điểm rõ ràng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English