Translation meaning & definition of the word "illumination" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa từ "chiếu sáng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Illumination
[Chiếu sáng]/ɪluməneʃən/
noun
1. A condition of spiritual awareness
- Divine illumination
- "Follow god's light"
- synonym:
- light ,
- illumination
1. Một điều kiện của nhận thức tâm linh
- Sự soi sáng thần thánh
- "Hãy đi theo ánh sáng của chúa"
- từ đồng nghĩa:
- ánh sáng ,
- chiếu sáng
2. The degree of visibility of your environment
- synonym:
- illumination
2. Mức độ hiển thị của môi trường của bạn
- từ đồng nghĩa:
- chiếu sáng
3. An interpretation that removes obstacles to understanding
- "The professor's clarification helped her to understand the textbook"
- synonym:
- clarification ,
- elucidation ,
- illumination
3. Một cách giải thích loại bỏ những trở ngại cho sự hiểu biết
- "Sự làm rõ của giáo sư đã giúp cô ấy hiểu được sách giáo khoa"
- từ đồng nghĩa:
- làm rõ ,
- làm sáng tỏ ,
- chiếu sáng
4. The luminous flux incident on a unit area
- synonym:
- illuminance ,
- illumination
4. Quang thông tới một đơn vị diện tích
- từ đồng nghĩa:
- độ rọi ,
- chiếu sáng
5. Painting or drawing included in a book (especially in illuminated medieval manuscripts)
- synonym:
- miniature ,
- illumination
5. Tranh hoặc bản vẽ có trong sách (đặc biệt là trong các bản thảo thời trung cổ được chiếu sáng)
- từ đồng nghĩa:
- thu nh ,
- chiếu sáng
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English