Translation meaning & definition of the word "illiterate" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "mù chữ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Illiterate
[Xóa mù chữ]/ɪlɪtərət/
noun
1. A person unable to read
- synonym:
- illiterate ,
- illiterate person ,
- nonreader
1. Một người không thể đọc
- từ đồng nghĩa:
- mù chữ ,
- người mù chữ ,
- người không đọc
adjective
1. Not able to read or write
- synonym:
- illiterate
1. Không thể đọc hoặc viết
- từ đồng nghĩa:
- mù chữ
2. Uneducated in the fundamentals of a given art or branch of learning
- Lacking knowledge of a specific field
- "She is ignorant of quantum mechanics"
- "He is musically illiterate"
- synonym:
- ignorant ,
- illiterate
2. Vô học về các nguyên tắc cơ bản của một nghệ thuật hoặc ngành học nhất định
- Thiếu kiến thức về một lĩnh vực cụ thể
- "Cô ấy không biết gì về cơ học lượng tử"
- "Anh ấy mù chữ về âm nhạc"
- từ đồng nghĩa:
- không biết gì ,
- mù chữ
3. Lacking culture, especially in language and literature
- synonym:
- illiterate
3. Thiếu văn hóa, đặc biệt là ngôn ngữ và văn học
- từ đồng nghĩa:
- mù chữ
Examples of using
The illiterate of the twenty-first century will not be those who cannot read and write, but those who cannot learn, unlearn and relearn.
Người mù chữ của thế kỷ hai mươi mốt sẽ không phải là những người không thể đọc và viết, mà là những người không thể học, không học và học lại.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English