Translation meaning & definition of the word "ill" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "ill" sang tiếng Việt
Ill
[Tôi bị bệnh]noun
1. An often persistent bodily disorder or disease
- A cause for complaining
- synonym:
- ailment ,
- complaint ,
- ill
1. Một rối loạn cơ thể thường kéo dài hoặc bệnh
- Một nguyên nhân để phàn nàn
- từ đồng nghĩa:
- bệnh tật ,
- khiếu nại ,
- ốm
adjective
1. Affected by an impairment of normal physical or mental function
- "Ill from the monotony of his suffering"
- synonym:
- ill ,
- sick
1. Bị ảnh hưởng bởi sự suy giảm chức năng thể chất hoặc tinh thần bình thường
- "Bệnh từ sự đơn điệu của sự đau khổ của anh ấy"
- từ đồng nghĩa:
- ốm
2. Resulting in suffering or adversity
- "Ill effects"
- "It's an ill wind that blows no good"
- synonym:
- ill
2. Dẫn đến đau khổ hoặc nghịch cảnh
- "Hiệu ứng thuốc lá"
- "Đó là một cơn gió xấu thổi không tốt"
- từ đồng nghĩa:
- ốm
3. Distressing
- "Ill manners"
- "Of ill repute"
- synonym:
- ill
3. Đau khổ
- "Cách cư xử tệ hại"
- "Của danh tiếng xấu"
- từ đồng nghĩa:
- ốm
4. Indicating hostility or enmity
- "You certainly did me an ill turn"
- "Ill feelings"
- "Ill will"
- synonym:
- ill
4. Cho thấy sự thù địch hoặc thù hằn
- "Bạn chắc chắn đã làm cho tôi một ngã rẽ xấu"
- "Cảm xúc xấu"
- "Sẽ làm"
- từ đồng nghĩa:
- ốm
5. Presaging ill fortune
- "Ill omens"
- "Ill predictions"
- "My words with inauspicious thunderings shook heaven"- p.b.shelley
- "A dead and ominous silence prevailed"
- "A by-election at a time highly unpropitious for the government"
- synonym:
- ill ,
- inauspicious ,
- ominous
5. Báo trước vận may
- "Ill điềm báo"
- "Dự đoán bệnh"
- "Những lời của tôi với những tiếng sấm không thể tránh khỏi đã làm rung chuyển thiên đường" - p.b.shelley
- "Một sự im lặng chết chóc và đáng ngại đã thắng thế"
- "Một cuộc bầu cử phụ tại một thời điểm rất không phổ biến đối với chính phủ"
- từ đồng nghĩa:
- ốm ,
- không thể tin được ,
- đáng ngại
adverb
1. (`ill' is often used as a combining form) in a poor or improper or unsatisfactory manner
- Not well
- "He was ill prepared"
- "It ill befits a man to betray old friends"
- "The car runs badly"
- "He performed badly on the exam"
- "The team played poorly"
- "Ill-fitting clothes"
- "An ill-conceived plan"
- synonym:
- ill ,
- badly ,
- poorly
1. (`ill 'thường được sử dụng như một hình thức kết hợp) theo cách kém hoặc không phù hợp hoặc không đạt yêu cầu
- Không tốt
- "Anh ấy đã chuẩn bị ốm"
- "Nó không phù hợp với một người đàn ông để phản bội những người bạn cũ"
- "Chiếc xe chạy rất tệ"
- "Anh ấy đã thể hiện kém trong kỳ thi"
- "Đội chơi kém"
- "Quần áo không phù hợp"
- "Một kế hoạch không sáng suốt"
- từ đồng nghĩa:
- ốm ,
- tệ ,
- kém
2. Unfavorably or with disapproval
- "Tried not to speak ill of the dead"
- "Thought badly of him for his lack of concern"
- synonym:
- ill ,
- badly
2. Không thuận lợi hoặc không chấp thuận
- "Cố gắng không nói xấu người chết"
- "Nghĩ xấu về anh ta vì sự thiếu quan tâm của anh ta"
- từ đồng nghĩa:
- ốm ,
- tệ
3. With difficulty or inconvenience
- Scarcely or hardly
- "We can ill afford to buy a new car just now"
- synonym:
- ill
3. Khó khăn hoặc bất tiện
- Khan hiếm hoặc khó
- "Chúng tôi có thể không đủ khả năng để mua một chiếc xe mới ngay bây giờ"
- từ đồng nghĩa:
- ốm