Tom tried to ignore the pain.
Tom cố gắng phớt lờ nỗi đau.
She was impossible to ignore.
Cô không thể bỏ qua.
I'm going to ignore that.
Tôi sẽ bỏ qua điều đó.
I just ignore Tom.
Tôi chỉ phớt lờ Tom.
I'll ignore that.
Tôi sẽ bỏ qua điều đó.
Just ignore him.
Cứ lờ hắn đi.
If you ignore the past, you jeopardize the future.
Nếu bạn bỏ qua quá khứ, bạn sẽ gây nguy hiểm cho tương lai.
First they ignore you, then they laugh at you, then they fight you, then you win.
Đầu tiên họ phớt lờ bạn, sau đó họ cười nhạo bạn, sau đó họ chiến đấu với bạn, rồi bạn thắng.
I can't just ignore Tom.
Tôi không thể bỏ qua Tom được.
A lot of guys ignore the laugh.
Rất nhiều chàng trai bỏ qua tiếng cười.
Tom says he can't ignore the noise any longer.
Tom nói rằng anh ấy không thể bỏ qua tiếng ồn nữa.
Tom says he can't ignore the smell any longer.
Tom nói rằng anh ấy không thể bỏ qua mùi này nữa.
He dared ignore my advice.
Hắn dám phớt lờ lời khuyên của tôi.
He had the gall to ignore my advice.
Anh ta đã cả gan phớt lờ lời khuyên của tôi.
Don't ignore her feelings.
Đừng bỏ qua cảm xúc của cô ấy.
I believe the police will ignore you.
Tôi tin cảnh sát sẽ phớt lờ anh.
Were I you, I would ignore it.
Nếu tôi là bạn, tôi sẽ bỏ qua nó.