Translation meaning & definition of the word "ignore" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "bỏ qua" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Ignore
[Mặc kệ]/ɪgnɔr/
verb
1. Refuse to acknowledge
- "She cut him dead at the meeting"
- synonym:
- ignore ,
- disregard ,
- snub ,
- cut
1. Từ chối thừa nhận
- "Cô ấy đã cắt chết anh ta tại cuộc họp"
- từ đồng nghĩa:
- bỏ qua ,
- coi thường ,
- snub ,
- cắt
2. Bar from attention or consideration
- "She dismissed his advances"
- synonym:
- dismiss ,
- disregard ,
- brush aside ,
- brush off ,
- discount ,
- push aside ,
- ignore
2. Thanh từ sự chú ý hoặc xem xét
- "Cô ấy đã gạt bỏ những tiến bộ của anh ấy"
- từ đồng nghĩa:
- sa thải ,
- coi thường ,
- gạt sang một bên ,
- chải đi ,
- giảm giá ,
- đẩy sang một bên ,
- bỏ qua
3. Fail to notice
- synonym:
- ignore
3. Không chú ý
- từ đồng nghĩa:
- bỏ qua
4. Give little or no attention to
- "Disregard the errors"
- synonym:
- neglect ,
- ignore ,
- disregard
4. Ít hoặc không chú ý đến
- "Coi thường lỗi"
- từ đồng nghĩa:
- bỏ bê ,
- bỏ qua ,
- coi thường
5. Be ignorant of or in the dark about
- synonym:
- ignore
5. Không biết gì về hoặc trong bóng tối về
- từ đồng nghĩa:
- bỏ qua
Examples of using
Tom tried to ignore the pain.
Tom cố gắng phớt lờ nỗi đau.
She was impossible to ignore.
Cô không thể bỏ qua.
I'm going to ignore that.
Tôi sẽ bỏ qua điều đó.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English