Translation meaning & definition of the word "ignominious" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "vô nghĩa" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Ignominious
[Vô minh]/ɪgnəmɪniəs/
adjective
1. (used of conduct or character) deserving or bringing disgrace or shame
- "Man...has written one of his blackest records as a destroyer on the oceanic islands"- rachel carson
- "An ignominious retreat"
- "Inglorious defeat"
- "An opprobrious monument to human greed"
- "A shameful display of cowardice"
- synonym:
- black ,
- disgraceful ,
- ignominious ,
- inglorious ,
- opprobrious ,
- shameful
1. (được sử dụng hành vi hoặc tính cách) xứng đáng hoặc mang lại sự ô nhục hoặc xấu hổ
- "Người đàn ông ... đã viết một trong những kỷ lục đen nhất của mình như một kẻ hủy diệt trên các hòn đảo đại dương" - rachel carson
- "Một cuộc rút lui vô nghĩa"
- "Thất bại khéo léo"
- "Một tượng đài đối lập với lòng tham của con người"
- "Một màn phô trương đáng xấu hổ"
- từ đồng nghĩa:
- đen ,
- ô nhục ,
- vô nghĩa ,
- khéo léo ,
- phản đối ,
- đáng xấu hổ
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English