Translation meaning & definition of the word "ignoble" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "bỏ qua" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Ignoble
[Bỏ qua]/ɪgnoʊbəl/
adjective
1. Completely lacking nobility in character or quality or purpose
- "Something cowardly and ignoble in his attitude"
- "I think it a less evil that some criminals should escape than that the government should play an ignoble part"- oliver wendell holmes, jr.
- synonym:
- ignoble
1. Hoàn toàn thiếu quý tộc về tính cách hoặc chất lượng hoặc mục đích
- "Một cái gì đó hèn nhát và bất minh trong thái độ của mình"
- "Tôi nghĩ rằng một số tội phạm nên trốn thoát ít hơn là chính phủ nên đóng một phần bất minh" - oliver wendell holmes, jr.
- từ đồng nghĩa:
- bỏ qua
2. Not of the nobility
- "Of ignoble (or ungentle) birth"
- "Untitled civilians"
- synonym:
- ignoble ,
- ungentle ,
- untitled
2. Không thuộc về giới quý tộc
- "Của sự sinh nở (hoặc vô duyên)"
- "Thường dân không có tiêu đề"
- từ đồng nghĩa:
- bỏ qua ,
- vô duyên ,
- không có tiêu đề
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English