Translation meaning & definition of the word "idleness" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "dính" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Idleness
[Nhàn rỗi]/aɪdəlnəs/
noun
1. Having no employment
- synonym:
- idleness ,
- idling ,
- loafing
1. Không có việc làm
- từ đồng nghĩa:
- nhàn rỗi ,
- loafing
2. The quality of lacking substance or value
- "The groundlessness of their report was quickly recognized"
- synonym:
- groundlessness ,
- idleness
2. Chất lượng thiếu chất hoặc giá trị
- "Sự vô căn cứ trong báo cáo của họ đã nhanh chóng được công nhận"
- từ đồng nghĩa:
- không có căn cứ ,
- nhàn rỗi
3. The trait of being idle out of a reluctance to work
- synonym:
- faineance ,
- idleness
3. Đặc điểm của việc nhàn rỗi ra khỏi sự miễn cưỡng để làm việc
- từ đồng nghĩa:
- sự mất trí ,
- nhàn rỗi
Examples of using
If it were not for his idleness, he would be a nice fellow.
Nếu không phải vì sự nhàn rỗi của anh ta, anh ta sẽ là một người tốt.
I cannot put up with his idleness any longer.
Tôi không thể chịu đựng sự nhàn rỗi của anh ấy nữa.
That is a mere excuse for idleness.
Đó chỉ là một cái cớ cho sự nhàn rỗi.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English