Translation meaning & definition of the word "idle" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nhàn rỗi" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Idle
[Nhàn rỗi]/aɪdəl/
noun
1. The state of an engine or other mechanism that is idling
- "The car engine was running at idle"
- synonym:
- idle
1. Trạng thái của động cơ hoặc cơ chế khác không hoạt động
- "Động cơ xe đang chạy không hoạt động"
- từ đồng nghĩa:
- nhàn rỗi
verb
1. Run disconnected or idle
- "The engine is idling"
- synonym:
- idle ,
- tick over
1. Chạy bị ngắt kết nối hoặc nhàn rỗi
- "Động cơ không hoạt động"
- từ đồng nghĩa:
- nhàn rỗi ,
- đánh dấu
2. Be idle
- Exist in a changeless situation
- "The old man sat and stagnated on his porch"
- "He slugged in bed all morning"
- synonym:
- idle ,
- laze ,
- slug ,
- stagnate
2. Nhàn rỗi
- Tồn tại trong một tình huống bất biến
- "Ông già ngồi và trì trệ trên hiên nhà"
- "Anh ấy ngồi trên giường cả buổi sáng"
- từ đồng nghĩa:
- nhàn rỗi ,
- mê cung ,
- sên ,
- đình trệ
adjective
1. Not in action or at work
- "An idle laborer"
- "Idle drifters"
- "The idle rich"
- "An idle mind"
- synonym:
- idle
1. Không hành động hoặc tại nơi làm việc
- "Một người lao động nhàn rỗi"
- "Người trôi dạt nhàn rỗi"
- "Người giàu nhàn rỗi"
- "Một tâm trí nhàn rỗi"
- từ đồng nghĩa:
- nhàn rỗi
2. Without a basis in reason or fact
- "Baseless gossip"
- "The allegations proved groundless"
- "Idle fears"
- "Unfounded suspicions"
- "Unwarranted jealousy"
- synonym:
- baseless ,
- groundless ,
- idle ,
- unfounded ,
- unwarranted ,
- wild
2. Không có cơ sở trong lý do hoặc thực tế
- "Tin đồn vô căn cứ"
- "Những cáo buộc đã được chứng minh vô căn cứ"
- "Nỗi sợ nhàn rỗi"
- "Những nghi ngờ vô căn cứ"
- "Ghen tuông không chính đáng"
- từ đồng nghĩa:
- vô căn cứ ,
- không có đất ,
- nhàn rỗi ,
- không chính đáng ,
- hoang dã
3. Not in active use
- "The machinery sat idle during the strike"
- "Idle hands"
- synonym:
- idle ,
- unused
3. Không sử dụng tích cực
- "Máy móc ngồi không trong cuộc đình công"
- "Tay nhàn rỗi"
- từ đồng nghĩa:
- nhàn rỗi ,
- không sử dụng
4. Silly or trivial
- "Idle pleasure"
- "Light banter"
- "Light idle chatter"
- synonym:
- idle ,
- light
4. Ngớ ngẩn hoặc tầm thường
- "Niềm vui nhàn rỗi"
- "Trò đùa nhẹ"
- "Nói nhảm nhẹ"
- từ đồng nghĩa:
- nhàn rỗi ,
- ánh sáng
5. Lacking a sense of restraint or responsibility
- "Idle talk"
- "A loose tongue"
- synonym:
- idle ,
- loose
5. Thiếu ý thức kiềm chế hoặc trách nhiệm
- "Nói chuyện nhàn rỗi"
- "Một cái lưỡi lỏng lẻo"
- từ đồng nghĩa:
- nhàn rỗi ,
- lỏng lẻo
6. Not yielding a return
- "Dead capital"
- "Idle funds"
- synonym:
- dead ,
- idle
6. Không mang lại lợi nhuận
- "Vốn chết"
- "Quỹ nhàn rỗi"
- từ đồng nghĩa:
- chết ,
- nhàn rỗi
7. Not having a job
- "Idle carpenters"
- "Jobless transients"
- "Many people in the area were out of work"
- synonym:
- idle ,
- jobless ,
- out of work
7. Không có việc làm
- "Thợ mộc nhàn rỗi"
- "Tạm thời thất nghiệp"
- "Nhiều người trong khu vực đã nghỉ việc"
- từ đồng nghĩa:
- nhàn rỗi ,
- thất nghiệp ,
- nghỉ việc
Examples of using
The factory has been lying idle for a year.
Nhà máy đã nằm im trong một năm.
You must not idle away.
Bạn không được nhàn rỗi.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English