Translation meaning & definition of the word "idiocy" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "ngu ngốc" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Idiocy
[ngốc nghếch]/ɪdiəsi/
noun
1. Extreme mental retardation
- synonym:
- idiocy ,
- amentia
1. Chậm phát triển trí tuệ cực độ
- từ đồng nghĩa:
- ngốc nghếch ,
- mất trí nhớ
Examples of using
Every time a failure like that occurs in another department, I'm tempted to call them idiots, but then people like you come along to demonstrate what true idiocy looks like.
Mỗi khi một thất bại như thế xảy ra ở một bộ phận khác, tôi muốn gọi họ là những kẻ ngốc, nhưng sau đó những người như bạn đi cùng để chứng minh sự ngu ngốc thực sự trông như thế nào.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English