Translation meaning & definition of the word "iceberg" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "iceberg" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Iceberg
[Iceberg]/aɪsbərg/
noun
1. A large mass of ice floating at sea
- Usually broken off of a polar glacier
- synonym:
- iceberg ,
- berg
1. Một khối băng lớn trôi trên biển
- Thường bị phá vỡ bởi một sông băng cực
- từ đồng nghĩa:
- tảng băng trôi ,
- berg
2. Lettuce with crisp tightly packed light-green leaves in a firm head
- "Iceberg is still the most popular lettuce"
- synonym:
- crisphead lettuce ,
- iceberg lettuce ,
- iceberg
2. Rau diếp với lá màu xanh nhạt đóng gói chặt chẽ trong một cái đầu chắc chắn
- "Iceberg vẫn là rau diếp phổ biến nhất"
- từ đồng nghĩa:
- rau diếp giòn ,
- rau diếp băng ,
- tảng băng trôi
Examples of using
It's just the tip of the iceberg.
Nó chỉ là phần nổi của tảng băng chìm.
The Titanic hit an iceberg.
Tàu Titanic đâm phải một tảng băng trôi.
It's the tip of the iceberg.
Đó là đỉnh của tảng băng trôi.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English