Translation meaning & definition of the word "ice" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "băng" sang tiếng Việt
Ice
[Nước đá]noun
1. Water frozen in the solid state
- "Americans like ice in their drinks"
- synonym:
- ice ,
- water ice
1. Nước đóng băng ở trạng thái rắn
- "Người mỹ thích nước đá trong đồ uống của họ"
- từ đồng nghĩa:
- băng ,
- nước đá
2. The frozen part of a body of water
- synonym:
- ice
2. Phần đông lạnh của một cơ thể của nước
- từ đồng nghĩa:
- băng
3. Diamonds
- "Look at the ice on that dame!"
- synonym:
- ice ,
- sparkler
3. Kim cương
- "Nhìn vào băng trên dame đó!"
- từ đồng nghĩa:
- băng ,
- lấp lánh
4. A flavored sugar topping used to coat and decorate cakes
- synonym:
- frosting ,
- icing ,
- ice
4. Topping đường có hương vị được sử dụng để phủ và trang trí bánh
- từ đồng nghĩa:
- sương giá ,
- đóng băng ,
- băng
5. A frozen dessert with fruit flavoring (especially one containing no milk)
- synonym:
- ice ,
- frappe
5. Một món tráng miệng đông lạnh với hương vị trái cây (đặc biệt là không chứa sữa)
- từ đồng nghĩa:
- băng ,
- frappe
6. An amphetamine derivative (trade name methedrine) used in the form of a crystalline hydrochloride
- Used as a stimulant to the nervous system and as an appetite suppressant
- synonym:
- methamphetamine ,
- methamphetamine hydrochloride ,
- Methedrine ,
- meth ,
- deoxyephedrine ,
- chalk ,
- chicken feed ,
- crank ,
- glass ,
- ice ,
- shabu ,
- trash
6. Một dẫn xuất amphetamine (tên thương mại methedrine) được sử dụng dưới dạng hydrochloride tinh thể
- Được sử dụng như một chất kích thích cho hệ thống thần kinh và như một chất ức chế sự thèm ăn
- từ đồng nghĩa:
- methamphetamine ,
- methamphetamine hydrochloride ,
- Methedrine ,
- meth ,
- deoxyephedrine ,
- phấn ,
- thức ăn cho gà ,
- quây ,
- kính ,
- băng ,
- shabu ,
- thùng rác
7. A heat engine in which combustion occurs inside the engine rather than in a separate furnace
- Heat expands a gas that either moves a piston or turns a gas turbine
- synonym:
- internal-combustion engine ,
- ICE
7. Một động cơ nhiệt trong đó quá trình đốt cháy xảy ra bên trong động cơ chứ không phải trong một lò riêng
- Nhiệt mở rộng một loại khí di chuyển pít-tông hoặc quay một tuabin khí
- từ đồng nghĩa:
- động cơ đốt trong ,
- ICE
8. A rink with a floor of ice for ice hockey or ice skating
- "The crowd applauded when she skated out onto the ice"
- synonym:
- ice rink ,
- ice-skating rink ,
- ice
8. Một sân trượt băng với sàn băng cho khúc côn cầu trên băng hoặc trượt băng
- "Đám đông vỗ tay khi cô trượt băng trên băng"
- từ đồng nghĩa:
- sân băng ,
- sân trượt băng ,
- băng
verb
1. Decorate with frosting
- "Frost a cake"
- synonym:
- frost ,
- ice
1. Trang trí với sương giá
- "Frost một chiếc bánh"
- từ đồng nghĩa:
- băng giá ,
- băng
2. Cause to become ice or icy
- "An iced summer drink"
- synonym:
- ice
2. Gây ra băng hoặc băng giá
- "Một thức uống mùa hè đá"
- từ đồng nghĩa:
- băng
3. Put ice on or put on ice
- "Ice your sprained limbs"
- synonym:
- ice
3. Đặt đá lên hoặc đặt trên băng
- "Ice chân tay bị bong gân của bạn"
- từ đồng nghĩa:
- băng