Translation meaning & definition of the word "hut" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "túp lều" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Hut
[Túp lều]/hət/
noun
1. Temporary military shelter
- synonym:
- hut ,
- army hut ,
- field hut
1. Nơi trú ẩn quân sự tạm thời
- từ đồng nghĩa:
- túp lều ,
- túp lều quân đội
2. Small crude shelter used as a dwelling
- synonym:
- hovel ,
- hut ,
- hutch ,
- shack ,
- shanty
2. Nơi trú ẩn nhỏ được sử dụng làm nhà ở
- từ đồng nghĩa:
- móng guốc ,
- túp lều ,
- hutch ,
- lán ,
- shanty
Examples of using
In own hut – there's own truth, own power, own will.
Trong túp lều riêng – có sự thật, sức mạnh riêng, ý chí riêng.
There lives an old man in the hut by the lake.
Có một ông già trong túp lều bên hồ.
The hermit lived in a wooden hut.
Vị ẩn sĩ sống trong một túp lều bằng gỗ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English