Translation meaning & definition of the word "hurtful" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "gây tổn thương" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Hurtful
[Đau]/hərtfəl/
adjective
1. Causing hurt
- "Her hurtful unconsidered words"
- synonym:
- hurtful
1. Gây tổn thương
- "Những lời vô thức đau đớn của cô ấy"
- từ đồng nghĩa:
- đau đớn
2. Harmful to living things
- "Deleterious chemical additives"
- synonym:
- deleterious ,
- hurtful ,
- injurious
2. Có hại cho sinh vật
- "Phụ gia hóa học độc hại"
- từ đồng nghĩa:
- ngon miệng ,
- đau đớn ,
- gây thương tích
Examples of using
Sentences bring context to the words. Sentences have personalities. They can be funny, smart, silly, insightful, touching, hurtful.
Câu mang bối cảnh cho các từ. Câu có tính cách. Họ có thể hài hước, thông minh, ngớ ngẩn, sâu sắc, cảm động, tổn thương.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English