Translation meaning & definition of the word "hunting" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "săn bắn" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Hunting
[Săn bắn]/həntɪŋ/
noun
1. The pursuit and killing or capture of wild animals regarded as a sport
- synonym:
- hunt ,
- hunting
1. Theo đuổi và giết hoặc bắt giữ động vật hoang dã được coi là một môn thể thao
- từ đồng nghĩa:
- săn bắn
2. The activity of looking thoroughly in order to find something or someone
- synonym:
- search ,
- hunt ,
- hunting
2. Hoạt động tìm kiếm kỹ lưỡng để tìm thấy một cái gì đó hoặc ai đó
- từ đồng nghĩa:
- tìm kiếm ,
- săn bắn
3. The work of finding and killing or capturing animals for food or pelts
- synonym:
- hunt ,
- hunting
3. Công việc tìm kiếm và giết hoặc bắt động vật để làm thức ăn hoặc bồ nông
- từ đồng nghĩa:
- săn bắn
Examples of using
They were hunting for bodies among the ruins.
Họ đang săn lùng xác giữa đống đổ nát.
Tom was killed in a hunting accident.
Tom đã bị giết trong một tai nạn săn bắn.
My aunt thinks it's too early to go bargain hunting.
Dì tôi nghĩ rằng còn quá sớm để đi săn mặc cả.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English