Examples of using
Tom burned a big wad of hundred dollar bills.
Tom đã đốt một lượng lớn hóa đơn hàng trăm đô la.
Less than a week after the matriculation ceremony, Tom already had a hundred friends.
Chưa đầy một tuần sau buổi lễ trúng tuyển, Tom đã có một trăm người bạn.
Less than a week after school started, Tom already had a hundred friends.
Chưa đầy một tuần sau khi bắt đầu đi học, Tom đã có một trăm người bạn.
The history that's being told is more than five hundred years old.
Lịch sử đang được kể là hơn năm trăm năm tuổi.
They've put the value of the estate at three hundred thousand dollars.
Họ đã đặt giá trị của bất động sản ở mức ba trăm nghìn đô la.
He sold his house for a hundred fifty thousand euro.
Ông đã bán căn nhà của mình với giá một trăm năm mươi ngàn euro.
I have to make three monthly payments of three hundred dollars each.
Tôi phải thực hiện ba khoản thanh toán hàng tháng ba trăm đô la mỗi khoản.
There are three hundred pages in this book.
Có ba trăm trang trong cuốn sách này.
Several hundred men were packed into the boat.
Hàng trăm người đã chật cứng vào thuyền.
I'm willing to offer three hundred dollars for it.
Tôi sẵn sàng cung cấp ba trăm đô la cho nó.
Count from one to a hundred.
Đếm từ một đến một trăm.
Tom's life is insured for three hundred thousand dollars.
Cuộc sống của Tom được bảo hiểm với ba trăm ngàn đô la.
Aircraft cabin holds two hundred and fifty people.
Cabin máy bay chứa hai trăm năm mươi người.
Tom will be a hundred years old next year.
Tom sẽ được một trăm tuổi vào năm tới.
Can you count to one hundred in French?
Bạn có thể đếm đến một trăm bằng tiếng Pháp?
Ten is ten percent of one hundred.
Mười là mười phần trăm của một trăm.
The human soul is built such that a lie works upon it a hundred times better than the truth does.
Linh hồn con người được xây dựng sao cho một lời nói dối hoạt động tốt hơn gấp trăm lần so với sự thật.
Tom told me you only want two hundred dollars for your guitar.
Tom nói với tôi rằng bạn chỉ muốn hai trăm đô la cho cây đàn guitar của mình.
Language is just a map of human thoughts, feelings and memories. And like all maps, language is a hundred thousand times the thumbnail image of what it is trying to convey.
Ngôn ngữ chỉ là bản đồ của những suy nghĩ, cảm xúc và ký ức của con người. Và giống như tất cả các bản đồ, ngôn ngữ là hình ảnh thu nhỏ gấp trăm nghìn lần so với những gì nó đang cố gắng truyền tải.
Count to one hundred.
Đếm đến một trăm.