Translation meaning & definition of the word "hunch" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "linh cảm" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Hunch
[Linh cảm]/hənʧ/
noun
1. An impression that something might be the case
- "He had an intuition that something had gone wrong"
- synonym:
- intuition ,
- hunch ,
- suspicion
1. Một ấn tượng rằng một cái gì đó có thể là trường hợp
- "Anh ấy có một trực giác rằng một cái gì đó đã đi sai"
- từ đồng nghĩa:
- trực giác ,
- linh cảm ,
- nghi ngờ
2. The act of bending yourself into a humped position
- synonym:
- hunch
2. Hành động uốn mình vào tư thế gù
- từ đồng nghĩa:
- linh cảm
verb
1. Round one's back by bending forward and drawing the shoulders forward
- synonym:
- hunch ,
- hump ,
- hunch forward ,
- hunch over
1. Vòng một lưng bằng cách uốn về phía trước và kéo vai về phía trước
- từ đồng nghĩa:
- linh cảm ,
- bướu ,
- linh cảm về phía trước ,
- linh cảm hơn
Examples of using
I have a hunch boracasli is using a second account.
Tôi có linh cảm boracasli đang sử dụng tài khoản thứ hai.
I had a hunch something pleasant was going to happen.
Tôi có linh cảm điều gì đó dễ chịu sẽ xảy ra.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English