Translation meaning & definition of the word "humility" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "khiêm tốn" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Humility
[Khiêm tốn]/hjumɪlɪti/
noun
1. A disposition to be humble
- A lack of false pride
- "Not everyone regards humility as a virtue"
- synonym:
- humility ,
- humbleness
1. Một khuynh hướng khiêm tốn
- Thiếu tự hào sai lầm
- "Không phải ai cũng coi sự khiêm tốn là một đức tính"
- từ đồng nghĩa:
- khiêm tốn
2. A humble feeling
- "He was filled with humility at the sight of the pope"
- synonym:
- humility ,
- humbleness
2. Một cảm giác khiêm tốn
- "Anh ta tràn ngập sự khiêm nhường khi nhìn thấy giáo hoàng"
- từ đồng nghĩa:
- khiêm tốn
Examples of using
Without humility, courage is a dangerous game.
Không có sự khiêm tốn, lòng can đảm là một trò chơi nguy hiểm.
I pride myself on my humility.
Tôi tự hào về sự khiêm tốn của mình.
Natural humility.
Khiêm tốn tự nhiên.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English