Translation meaning & definition of the word "humanity" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "nhân loại" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Humanity
[Nhân loại]/hjumænɪti/
noun
1. The quality of being humane
- synonym:
- humanity
1. Chất lượng của con người
- từ đồng nghĩa:
- nhân loại
2. The quality of being human
- "He feared the speedy decline of all manhood"
- synonym:
- humanness ,
- humanity ,
- manhood
2. Chất lượng của con người
- "Anh ấy sợ sự suy giảm nhanh chóng của tất cả các vị thành niên"
- từ đồng nghĩa:
- nhân văn ,
- nhân loại ,
- soái ca
3. All of the living human inhabitants of the earth
- "All the world loves a lover"
- "She always used `humankind' because `mankind' seemed to slight the women"
- synonym:
- world ,
- human race ,
- humanity ,
- humankind ,
- human beings ,
- humans ,
- mankind ,
- man
3. Tất cả các cư dân sống trên trái đất
- "Tất cả thế giới yêu một người yêu"
- "Cô ấy luôn sử dụng 'con người' bởi vì 'nhân loại' dường như coi nhẹ phụ nữ"
- từ đồng nghĩa:
- thế giới ,
- loài người ,
- nhân loại ,
- con người ,
- đàn ông
Examples of using
Africa is the cradle of humanity.
Châu Phi là cái nôi của nhân loại.
You have restored my faith in humanity.
Bạn đã khôi phục niềm tin của tôi vào nhân loại.
As centuries passed, humanity became more serious in implementing constructed languages as they deemed natural ones to be insufficient.
Khi nhiều thế kỷ trôi qua, loài người trở nên nghiêm túc hơn trong việc thực hiện các ngôn ngữ được xây dựng khi họ cho rằng ngôn ngữ tự nhiên là không đủ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English