Translation meaning & definition of the word "humanitarian" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nhân đạo" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Humanitarian
[Nhân đạo]/hjumænətɛriən/
noun
1. Someone devoted to the promotion of human welfare and to social reforms
- synonym:
- humanitarian ,
- do-gooder ,
- improver
1. Ai đó cống hiến cho việc thúc đẩy phúc lợi của con người và cải cách xã hội
- từ đồng nghĩa:
- nhân đạo ,
- làm điều tốt ,
- người không đúng
2. An advocate of the principles of humanism
- Someone concerned with the interests and welfare of humans
- synonym:
- humanist ,
- humanitarian
2. Một người ủng hộ các nguyên tắc của chủ nghĩa nhân văn
- Ai đó quan tâm đến lợi ích và phúc lợi của con người
- từ đồng nghĩa:
- nhân văn ,
- nhân đạo
adjective
1. Marked by humanistic values and devotion to human welfare
- "A humane physician"
- "Released the prisoner for humanitarian reasons"
- "Respect and humanistic regard for all members of our species"
- synonym:
- human-centered ,
- human-centred ,
- humanist ,
- humanistic ,
- humanitarian
1. Được đánh dấu bởi các giá trị nhân văn và cống hiến cho phúc lợi của con người
- "Một bác sĩ nhân đạo"
- "Giải phóng tù nhân vì lý do nhân đạo"
- "Tôn trọng và nhân văn đối với tất cả các thành viên của loài chúng ta"
- từ đồng nghĩa:
- lấy con người làm trung tâm ,
- nhân văn ,
- nhân đạo
2. Of or relating to or characteristic of humanitarianism
- "Humanitarian aid"
- synonym:
- humanitarian
2. Hoặc liên quan đến hoặc đặc trưng của chủ nghĩa nhân đạo
- "Viện trợ nhân đạo"
- từ đồng nghĩa:
- nhân đạo
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English