Translation meaning & definition of the word "humanism" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "chủ nghĩa nhân văn" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Humanism
[Chủ nghĩa nhân văn]/hjumənɪzəm/
noun
1. The doctrine that people's duty is to promote human welfare
- synonym:
- humanitarianism ,
- humanism
1. Học thuyết rằng nhiệm vụ của mọi người là thúc đẩy phúc lợi của con người
- từ đồng nghĩa:
- nhân đạo ,
- chủ nghĩa nhân văn
2. The doctrine emphasizing a person's capacity for self-realization through reason
- Rejects religion and the supernatural
- synonym:
- humanism ,
- secular humanism
2. Học thuyết nhấn mạnh khả năng tự thực hiện của một người thông qua lý trí
- Từ chối tôn giáo và siêu nhiên
- từ đồng nghĩa:
- chủ nghĩa nhân văn ,
- chủ nghĩa nhân văn thế tục
3. The cultural movement of the renaissance
- Based on classical studies
- synonym:
- humanism
3. Phong trào văn hóa thời phục hưng
- Dựa trên các nghiên cứu cổ điển
- từ đồng nghĩa:
- chủ nghĩa nhân văn
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English