Translation meaning & definition of the word "huff" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "huff" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Huff
[Huff]/həf/
noun
1. A state of irritation or annoyance
- synonym:
- huff ,
- miff ,
- seeing red
1. Trạng thái kích thích hoặc khó chịu
- từ đồng nghĩa:
- huff ,
- miff ,
- nhìn thấy màu đỏ
verb
1. Inhale recreational drugs
- "The addict was snorting cocaine almost every day"
- "The kids were huffing glue"
- synonym:
- huff ,
- snort
1. Hít thuốc giải trí
- "Người nghiện đã khịt mũi cocaine gần như mỗi ngày"
- "Những đứa trẻ đang keo dán"
- từ đồng nghĩa:
- huff ,
- khịt mũi
2. Blow hard and loudly
- "He huffed and puffed as he made his way up the mountain"
- synonym:
- puff ,
- huff ,
- chuff
2. Thổi mạnh và lớn
- "Anh ta giận dữ và thở hổn hển khi đi lên núi"
- từ đồng nghĩa:
- phồng ,
- huff ,
- chuff
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English