Translation meaning & definition of the word "hub" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "trung tâm" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Hub
[Trung tâm]/həb/
noun
1. The central part of a car wheel (or fan or propeller etc) through which the shaft or axle passes
- synonym:
- hub
1. Phần trung tâm của bánh xe ô tô (hoặc quạt hoặc cánh quạt, v.v.) mà qua đó trục hoặc trục đi qua
- từ đồng nghĩa:
- trung tâm
2. A center of activity or interest or commerce or transportation
- A focal point around which events revolve
- "The playground is the hub of parental supervision"
- "The airport is the economic hub of the area"
- synonym:
- hub
2. Một trung tâm hoạt động hoặc lợi ích hoặc thương mại hoặc giao thông vận tải
- Một tâm điểm xung quanh các sự kiện xoay quanh
- "Sân chơi là trung tâm giám sát của cha mẹ"
- "Sân bay là trung tâm kinh tế của khu vực"
- từ đồng nghĩa:
- trung tâm
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English