Translation meaning & definition of the word "hound" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hó săn" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Hound
[Chó săn]/haʊnd/
noun
1. Any of several breeds of dog used for hunting typically having large drooping ears
- synonym:
- hound ,
- hound dog
1. Bất kỳ giống chó nào được sử dụng để săn bắn thường có tai rủ lớn
- từ đồng nghĩa:
- chó săn
2. Someone who is morally reprehensible
- "You dirty dog"
- synonym:
- cad ,
- bounder ,
- blackguard ,
- dog ,
- hound ,
- heel
2. Một người đáng trách về mặt đạo đức
- "Con chó bẩn"
- từ đồng nghĩa:
- cán bộ ,
- giới hạn ,
- bảo vệ ,
- chó ,
- chó săn ,
- gót chân
verb
1. Pursue or chase relentlessly
- "The hunters traced the deer into the woods"
- "The detectives hounded the suspect until they found him"
- synonym:
- hound ,
- hunt ,
- trace
1. Theo đuổi hoặc đuổi theo không ngừng
- "Những thợ săn truy tìm con nai vào rừng"
- "Các thám tử đã săn lùng nghi phạm cho đến khi họ tìm thấy anh ta"
- từ đồng nghĩa:
- chó săn ,
- săn bắn ,
- dấu vết
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English