Translation meaning & definition of the word "hostility" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thù địch" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Hostility
[Sự thù địch]/hɑstɪləti/
noun
1. A hostile (very unfriendly) disposition
- "He could not conceal his hostility"
- synonym:
- hostility ,
- ill will
1. Một khuynh hướng thù địch (rất không thân thiện)
- "Anh ta không thể che giấu sự thù địch của mình"
- từ đồng nghĩa:
- thù địch ,
- ý chí xấu
2. A state of deep-seated ill-will
- synonym:
- hostility ,
- enmity ,
- antagonism
2. Một trạng thái xấu xa sâu sắc
- từ đồng nghĩa:
- thù địch ,
- thù hằn ,
- đối kháng
3. The feeling of a hostile person
- "He could no longer contain his hostility"
- synonym:
- hostility ,
- enmity ,
- ill will
3. Cảm giác của một người thù địch
- "Anh ta không còn có thể kiềm chế sự thù địch của mình"
- từ đồng nghĩa:
- thù địch ,
- thù hằn ,
- ý chí xấu
4. Violent action that is hostile and usually unprovoked
- synonym:
- aggression ,
- hostility
4. Hành động bạo lực là thù địch và thường không được cung cấp
- từ đồng nghĩa:
- xâm lược ,
- thù địch
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English