Translation meaning & definition of the word "hospitality" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "khách sạn" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Hospitality
[Khách sạn]/hɑspətæləti/
noun
1. Kindness in welcoming guests or strangers
- synonym:
- cordial reception ,
- hospitality
1. Lòng tốt trong việc chào đón khách hoặc người lạ
- từ đồng nghĩa:
- tiếp tân thân mật ,
- lòng hiếu khách
Examples of using
We made sure that Vileyka people are reasonedly famous for their hospitality.
Chúng tôi đảm bảo rằng người Vileyka nổi tiếng vì sự hiếu khách của họ.
She took advantage of our hospitality and stayed a whole month without paying us anything.
Cô ấy đã lợi dụng lòng hiếu khách của chúng tôi và ở lại cả tháng mà không trả tiền cho chúng tôi.
Thanks for your hospitality.
Cảm ơn sự hiếu khách của bạn.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English