Translation meaning & definition of the word "horn" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "sừng" sang tiếng Việt
Horn
[Sừng]noun
1. A noisemaker (as at parties or games) that makes a loud noise when you blow through it
- synonym:
- horn
1. Một người ồn ào (như tại các bữa tiệc hoặc trò chơi) gây ra tiếng động lớn khi bạn thổi qua nó
- từ đồng nghĩa:
- sừng
2. One of the bony outgrowths on the heads of certain ungulates
- synonym:
- horn
2. Một trong những con ngựa phát triển trên đầu của một số động vật móng guốc
- từ đồng nghĩa:
- sừng
3. A noise made by the driver of an automobile to give warning
- synonym:
- horn
3. Tiếng ồn của người lái ô tô để cảnh báo
- từ đồng nghĩa:
- sừng
4. A high pommel of a western saddle (usually metal covered with leather)
- synonym:
- horn ,
- saddle horn
4. Một pommel cao của yên xe phương tây (thường là kim loại được bọc bằng da)
- từ đồng nghĩa:
- sừng ,
- sừng yên ngựa
5. A brass musical instrument with a brilliant tone
- Has a narrow tube and a flared bell and is played by means of valves
- synonym:
- cornet ,
- horn ,
- trumpet ,
- trump
5. Một nhạc cụ bằng đồng với giai điệu rực rỡ
- Có một ống hẹp và một chiếc chuông loe và được chơi bằng các van
- từ đồng nghĩa:
- giác mạc ,
- sừng ,
- kèn ,
- át chủ bài
6. Any hard protuberance from the head of an organism that is similar to or suggestive of a horn
- synonym:
- horn
6. Bất kỳ sự nhô ra cứng rắn nào từ đầu của một sinh vật tương tự hoặc gợi ý về một chiếc sừng
- từ đồng nghĩa:
- sừng
7. The material (mostly keratin) that covers the horns of ungulates and forms hooves and claws and nails
- synonym:
- horn
7. Vật liệu (chủ yếu là keratin) bao phủ sừng của động vật móng guốc và tạo thành móng guốc và móng vuốt và móng tay
- từ đồng nghĩa:
- sừng
8. A device having the shape of a horn
- "Horns at the ends of a new moon"
- "The hornof an anvil"
- "The cleat had two horns"
- synonym:
- horn
8. Một thiết bị có hình dạng của một chiếc sừng
- "Sừng ở cuối mặt trăng mới"
- "Còi của một cái đe"
- "Con cleat có hai sừng"
- từ đồng nghĩa:
- sừng
9. An alarm device that makes a loud warning sound
- synonym:
- horn
9. Một thiết bị báo động tạo ra âm thanh cảnh báo lớn
- từ đồng nghĩa:
- sừng
10. A brass musical instrument consisting of a conical tube that is coiled into a spiral and played by means of valves
- synonym:
- French horn ,
- horn
10. Một nhạc cụ bằng đồng bao gồm một ống hình nón được cuộn thành hình xoắn ốc và được chơi bằng các van
- từ đồng nghĩa:
- Sừng Pháp ,
- sừng
11. A device on an automobile for making a warning noise
- synonym:
- automobile horn ,
- car horn ,
- motor horn ,
- horn ,
- hooter
11. Một thiết bị trên ô tô để tạo ra tiếng ồn cảnh báo
- từ đồng nghĩa:
- sừng ô tô ,
- còi xe ,
- sừng ,
- hooter
verb
1. Stab or pierce with a horn or tusk
- "The rhino horned the explorer"
- synonym:
- horn ,
- tusk
1. Đâm hoặc đâm bằng sừng hoặc ngà
- "Con tê giác sừng người thám hiểm"
- từ đồng nghĩa:
- sừng ,
- ngà