Translation meaning & definition of the word "horizon" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "horizon" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Horizon
[Chân trời]/həraɪzən/
noun
1. The line at which the sky and earth appear to meet
- synonym:
- horizon ,
- apparent horizon ,
- visible horizon ,
- sensible horizon ,
- skyline
1. Đường mà bầu trời và trái đất dường như gặp nhau
- từ đồng nghĩa:
- chân trời ,
- chân trời rõ ràng ,
- chân trời có thể nhìn thấy ,
- chân trời hợp lý ,
- đường chân trời
2. The range of interest or activity that can be anticipated
- "It is beyond the horizon of present knowledge"
- synonym:
- horizon ,
- view ,
- purview
2. Phạm vi quan tâm hoặc hoạt động có thể dự đoán
- "Nó vượt ra ngoài chân trời của kiến thức hiện tại"
- từ đồng nghĩa:
- chân trời ,
- xem ,
- xem xét
3. A specific layer or stratum of soil or subsoil in a vertical cross section of land
- synonym:
- horizon
3. Một lớp hoặc tầng cụ thể của đất hoặc lòng đất trong một mặt cắt ngang thẳng đứng của đất
- từ đồng nghĩa:
- chân trời
4. The great circle on the celestial sphere whose plane passes through the sensible horizon and the center of the earth
- synonym:
- horizon ,
- celestial horizon
4. Vòng tròn lớn trên thiên thể có mặt phẳng đi qua đường chân trời hợp lý và trung tâm của trái đất
- từ đồng nghĩa:
- chân trời ,
- chân trời thiên thể
Examples of using
A large ship appeared on the horizon.
Một con tàu lớn xuất hiện trên đường chân trời.
Look at the distant horizon!
Nhìn vào chân trời xa xôi!
The ocean extends to the distant horizon.
Đại dương kéo dài đến chân trời xa xôi.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English