Translation meaning & definition of the word "hopeless" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "vô vọng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Hopeless
[Vô vọng]/hoʊpləs/
adjective
1. Without hope because there seems to be no possibility of comfort or success
- "In an agony of hopeless grief"
- "With a hopeless sigh he sat down"
- synonym:
- hopeless
1. Không có hy vọng vì dường như không có khả năng thoải mái hay thành công
- "Trong một nỗi đau của nỗi đau vô vọng"
- "Với một tiếng thở dài vô vọng, anh ngồi xuống"
- từ đồng nghĩa:
- vô vọng
2. Of a person unable to do something skillfully
- "I'm hopeless at mathematics"
- synonym:
- hopeless
2. Của một người không thể làm điều gì đó khéo léo
- "Tôi vô vọng về toán học"
- từ đồng nghĩa:
- vô vọng
3. Certain to fail
- "The situation is hopeless"
- synonym:
- hopeless
3. Chắc chắn thất bại
- "Tình hình là vô vọng"
- từ đồng nghĩa:
- vô vọng
4. (informal to emphasize how bad it is) beyond hope of management or reform
- "She handed me a hopeless jumble of papers"
- "He is a hopeless romantic"
- synonym:
- hopeless
4. (không chính thức để nhấn mạnh nó tệ như thế nào) ngoài hy vọng quản lý hoặc cải cách
- "Cô ấy đưa cho tôi một mớ bòng bong vô vọng"
- "Anh ấy là một người lãng mạn vô vọng"
- từ đồng nghĩa:
- vô vọng
Examples of using
I believe nobody. I don't believe myself. I'm a hopeless man.
Tôi không tin ai cả. Tôi không tin bản thân mình. Tôi là một người đàn ông vô vọng.
You are a hopeless idiot.
Bạn là một thằng ngốc vô vọng.
It's not hopeless.
Nó không phải là vô vọng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English