Translation meaning & definition of the word "hop" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hop" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Hop
[Nhảy]/hɑp/
noun
1. The act of hopping
- Jumping upward or forward (especially on one foot)
- synonym:
- hop
1. Hành động nhảy
- Nhảy lên hoặc về phía trước (đặc biệt là trên một chân)
- từ đồng nghĩa:
- nhảy
2. Twining perennials having cordate leaves and flowers arranged in conelike spikes
- The dried flowers of this plant are used in brewing to add the characteristic bitter taste to beer
- synonym:
- hop ,
- hops
2. Xoắn cây lâu năm có lá dây và hoa được sắp xếp theo gai hình nón
- Hoa khô của cây này được sử dụng trong sản xuất bia để thêm vị đắng đặc trưng cho bia
- từ đồng nghĩa:
- nhảy ,
- hoa bia
3. An informal dance where popular music is played
- synonym:
- hop ,
- record hop
3. Một điệu nhảy không chính thức nơi âm nhạc phổ biến được chơi
- từ đồng nghĩa:
- nhảy ,
- ghi lại hop
verb
1. Jump lightly
- synonym:
- hop ,
- skip ,
- hop-skip
1. Nhảy nhẹ
- từ đồng nghĩa:
- nhảy ,
- bỏ qua ,
- nhảy dù
2. Move quickly from one place to another
- synonym:
- hop
2. Di chuyển nhanh từ nơi này đến nơi khác
- từ đồng nghĩa:
- nhảy
3. Travel by means of an aircraft, bus, etc.
- "She hopped a train to chicago"
- "He hopped rides all over the country"
- synonym:
- hop
3. Đi bằng máy bay, xe buýt, v.v.
- "Cô ấy nhảy một chuyến tàu đến chicago"
- "Anh ấy nhảy cưỡi trên khắp đất nước"
- từ đồng nghĩa:
- nhảy
4. Traverse as if by a short airplane trip
- "Hop the pacific ocean"
- synonym:
- hop
4. Đi qua như thể bởi một chuyến đi máy bay ngắn
- "Dừng thái bình dương"
- từ đồng nghĩa:
- nhảy
5. Jump across
- "He hopped the bush"
- synonym:
- hop
5. Nhảy qua
- "Anh nhảy bụi rậm"
- từ đồng nghĩa:
- nhảy
6. Make a jump forward or upward
- synonym:
- hop
6. Thực hiện một bước nhảy về phía trước hoặc lên
- từ đồng nghĩa:
- nhảy
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English