Translation meaning & definition of the word "hoot" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa từ "hoot" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Hoot
[Hú]/hut/
noun
1. A loud raucous cry (as of an owl)
- synonym:
- hoot
1. Một tiếng kêu khàn khàn lớn (như của một con cú)
- từ đồng nghĩa:
- hoot
2. A cry or noise made to express displeasure or contempt
- synonym:
- boo ,
- hoot ,
- Bronx cheer ,
- hiss ,
- raspberry ,
- razzing ,
- razz ,
- snort ,
- bird
2. Một tiếng kêu hoặc tiếng ồn được tạo ra để bày tỏ sự không hài lòng hoặc khinh thường
- từ đồng nghĩa:
- la ó ,
- hoot ,
- Bronx cổ vũ ,
- rít lên ,
- quả mâm xôi ,
- cào ,
- razz ,
- khịt mũi ,
- chim
3. Something of little value
- "His promise is not worth a damn"
- "Not worth one red cent"
- "Not worth shucks"
- synonym:
- damn ,
- darn ,
- hoot ,
- red cent ,
- shit ,
- shucks ,
- tinker's damn ,
- tinker's dam
3. Một thứ ít giá tr
- "Lời hứa của anh ấy không đáng giá"
- "Không đáng một xu đỏ"
- "Không đáng để làm phiền"
- từ đồng nghĩa:
- chết tiệt ,
- hoot ,
- cent đỏ ,
- tinker chết tiệt ,
- đập tinker
verb
1. To utter a loud clamorous shout
- "The toughs and blades of the city hoot and bang their drums, drink arak, play dice, and dance"
- synonym:
- hoot
1. Để thốt ra một tiếng hét lớn ồn ào
- "Những kẻ cứng rắn và lưỡi kiếm của thành phố la hét và đánh trống, uống arak, chơi xúc xắc và nhảy múa"
- từ đồng nghĩa:
- hoot
2. Utter the characteristic sound of owls
- synonym:
- hoot
2. Thốt ra âm thanh đặc trưng của loài cú
- từ đồng nghĩa:
- hoot
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English