Translation meaning & definition of the word "honeymoon" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tuần trăng mật" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Honeymoon
[Tuần trăng mật]/hənimun/
noun
1. A holiday taken by a newly married couple
- synonym:
- honeymoon
1. Một kỳ nghỉ được thực hiện bởi một cặp vợ chồng mới cưới
- từ đồng nghĩa:
- tuần trăng mật
2. The early (usually calm and harmonious) period of a relationship
- Business or political
- synonym:
- honeymoon
2. Giai đoạn đầu (thường là bình tĩnh và hài hòa) của một mối quan hệ
- Kinh doanh hoặc chính trị
- từ đồng nghĩa:
- tuần trăng mật
verb
1. Spend a holiday after one's marriage
- "They plan to honeymoon in hawai'i"
- synonym:
- honeymoon
1. Dành một kỳ nghỉ sau khi kết hôn
- "Họ dự định hưởng tuần trăng mật ở hawaii"
- từ đồng nghĩa:
- tuần trăng mật
Examples of using
How was the honeymoon?
Tuần trăng mật thế nào?
We're on our honeymoon.
Chúng tôi đang hưởng tuần trăng mật.
We're planning to spend our honeymoon abroad.
Chúng tôi đang lên kế hoạch dành tuần trăng mật của chúng tôi ở nước ngoài.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English