Translation meaning & definition of the word "honeycomb" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "honeycomb" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Honeycomb
[Tổ ong]/hənikoʊm/
noun
1. A structure of small hexagonal cells constructed from beeswax by bees and used to store honey and larvae
- synonym:
- honeycomb
1. Một cấu trúc của các tế bào hình lục giác nhỏ được xây dựng từ sáp ong bởi những con ong và được sử dụng để lưu trữ mật ong và ấu trùng
- từ đồng nghĩa:
- tổ ong
2. A framework of hexagonal cells resembling the honeycomb built by bees
- synonym:
- honeycomb
2. Một khung các tế bào hình lục giác giống như tổ ong được xây dựng bởi những con ong
- từ đồng nghĩa:
- tổ ong
verb
1. Carve a honeycomb pattern into
- "The cliffs were honeycombed"
- synonym:
- honeycomb
1. Khắc mô hình tổ ong vào
- "Các vách đá được tổ ong"
- từ đồng nghĩa:
- tổ ong
2. Penetrate thoroughly and into every part
- "The revolutionaries honeycombed the organization"
- synonym:
- honeycomb
2. Thâm nhập triệt để và vào mọi bộ phận
- "Các nhà cách mạng tổ ong tổ chức"
- từ đồng nghĩa:
- tổ ong
3. Make full of cavities, like a honeycomb
- synonym:
- honeycomb
3. Làm đầy khoang, giống như tổ ong
- từ đồng nghĩa:
- tổ ong
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English