Translation meaning & definition of the word "honesty" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "trung thực" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Honesty
[Trung thực]/ɑnəsti/
noun
1. The quality of being honest
- synonym:
- honesty ,
- honestness
1. Chất lượng trung thực
- từ đồng nghĩa:
- trung thực
2. Southeastern european plant cultivated for its fragrant purplish flowers and round flat papery silver-white seedpods that are used for indoor decoration
- synonym:
- honesty ,
- silver dollar ,
- money plant ,
- satin flower ,
- satinpod ,
- Lunaria annua
2. Cây phía đông nam châu âu được trồng để lấy hoa màu tía thơm và vỏ hạt màu trắng bạc tròn được sử dụng để trang trí trong nhà
- từ đồng nghĩa:
- trung thực ,
- đô la bạc ,
- nhà máy tiền ,
- hoa satin ,
- satinpod ,
- Lunaria annua
Examples of using
Tom's honesty is beyond all question.
Sự trung thực của Tom là vượt quá tất cả các câu hỏi.
A judge's honesty is not inherited.
Sự trung thực của một thẩm phán không được thừa hưởng.
She praised him for his honesty.
Cô khen ngợi anh vì sự trung thực của anh.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English