Translation meaning & definition of the word "homosexual" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đồng tính luyến ái" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Homosexual
[Đồng tính luyến ái]/hoʊmoʊsɛkʃəwəl/
noun
1. Someone who practices homosexuality
- Having a sexual attraction to persons of the same sex
- synonym:
- homosexual ,
- homophile ,
- homo ,
- gay
1. Một người thực hành đồng tính luyến ái
- Có một sự hấp dẫn tình dục đối với những người cùng giới
- từ đồng nghĩa:
- đồng tính luyến ái ,
- đồng tính ,
- homo ,
- đồng tính nam
adjective
1. Sexually attracted to members of your own sex
- synonym:
- homosexual
1. Thu hút tình dục với các thành viên trong giới tính của riêng bạn
- từ đồng nghĩa:
- đồng tính luyến ái
Examples of using
They are homosexual.
Họ là người đồng tính.
And if I was homosexual, would that be a sin?
Và nếu tôi là người đồng tính, đó có phải là một tội lỗi?
I'm an alcoholic. I'm a drug addict. I'm homosexual. I'm a genius.
Tôi là một người nghiện rượu. Tôi là một người nghiện ma túy. Tôi là người đồng tính. Tôi là một thiên tài.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English