When are you holding a sale?
Khi nào bạn đang tổ chức bán hàng?
Guess what I'm holding in my hand.
Đoán xem tôi đang cầm gì trong tay.
Tom saw John and Mary holding hands.
Tom nhìn thấy John và Mary đang nắm tay nhau.
Tom is holding Mary in his arms.
Tom đang ôm Mary trong tay.
What are you holding in your hand?
Anh đang cầm gì trong tay?
What are you holding in your hand?
Anh đang cầm gì trong tay?
You're holding my hand in the photo.
Anh đang nắm tay tôi trong bức ảnh.
I'm holding a book.
Tôi đang cầm một cuốn sách.
You cannot kill yourself by holding your breath.
Bạn không thể tự sát bằng cách nín th.
She was holding an umbrella.
Cô đang cầm một chiếc ô.
I'm sure he is holding back something from us.
Tôi chắc chắn rằng anh ấy đang giữ lại điều gì đó từ chúng tôi.
I think he is holding something back from us.
Tôi nghĩ anh ấy đang giữ lại điều gì đó từ chúng tôi.
He is holding his books under his arm.
Anh ấy đang cầm những cuốn sách của mình dưới cánh tay.
Who is that woman holding the flowers?
Người phụ nữ cầm hoa kia là ai?
I was watching the scene holding my breath.
Tôi đang nhìn cảnh tượng nín th.
We watched the game while holding our breath.
Chúng tôi vừa xem trận đấu vừa nín th.
This room is capable of holding fifty persons.
Căn phòng này có khả năng chứa năm mươi người.
You are holding my hand in that picture.
Bạn đang nắm tay tôi trong bức tranh đó.
Guess what I'm holding in my hand.
Đoán xem tôi đang cầm gì trong tay.