Translation meaning & definition of the word "holding" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "giữ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Holding
[Giữ]/hoʊldɪŋ/
noun
1. The act of retaining something
- synonym:
- retention ,
- keeping ,
- holding
1. Hành động giữ lại một cái gì đó
- từ đồng nghĩa:
- giữ lại ,
- giữ
2. Something owned
- Any tangible or intangible possession that is owned by someone
- "That hat is my property"
- "He is a man of property"
- synonym:
- property ,
- belongings ,
- holding
2. Một cái gì đó sở hữu
- Bất kỳ sở hữu hữu hình hoặc vô hình thuộc sở hữu của một ai đó
- "Chiếc mũ đó là tài sản của tôi"
- "Anh ấy là một người đàn ông của tài sản"
- từ đồng nghĩa:
- tài sản ,
- đồ đạc ,
- giữ
Examples of using
When are you holding a sale?
Khi nào bạn đang tổ chức bán hàng?
Guess what I'm holding in my hand.
Đoán xem tôi đang cầm gì trong tay.
Tom saw John and Mary holding hands.
Tom thấy John và Mary nắm tay nhau.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English